dinosaur nghĩa là gì

Như một sự quay trở lại, công ty chúng tôi đang dịch các trường đoản cú viết tắt của DINO đến Tây Ban Nha, Pháp, China, Bồ Đào Nha, Nga, vv Quý Khách có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngữ điệu để tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc của DINO trong số ngôn từ khác của 42. Nghĩa của từ 'dinosaur' trong tiếng Việt. dinosaur là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Từ điển Anh Việt a dinosaur là gì - Nghĩa của từ a dinosaur. a dinosaur có nghĩa làReally big bloody reptile thing that used to live a long long time ago and they ate eachother and said rawr!. Sometimes there were boring dinosaurs that were small and/or Nguồn gốc & Ý nghĩa của các dãy số 25251325, 35351335, 5841314520 BLOG tuvi365 • 2022-10-20 • 0 Comment Hôm qua đi học, trong lúc cả lớp đang nói về những số lượng trong tiếng Trung, Fan Lao Shi có nhắc đến dãy số 25251325, 35351335 và dịch như sau : Dinosaur là gì. a type of reptile that became extinct about 65,000,000 years ago. There were many different types of dinosaur, some of which were extremely large. Muốn học tập thêm? Les Sites De Rencontres En Ligne. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dinosaur", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dinosaur, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dinosaur trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. We're not going to be able to make a dinosaur based on a dinosaur. Không thể nào tạo ra một con khủng long dựa trên một con khủng long thật. 2. A dinosaur at home in water. Một loài khủng long dùng nước làm nhà. 3. It was not a large dinosaur. Cậu không hề sợ hãi trước một loài khủng long nào. 4. It's a giant duck-bill dinosaur. Nó là một con khủng long mỏ vịt. 5. There's a dinosaur in our backyard. Có con khủng long ở... 6. Did you have a pet dinosaur? Anh có thú nuôi là khủng long không? 7. It's a giant duck- bill dinosaur. Nó là một con khủng long mỏ vịt. 8. I had two dreams. I wanted to be a paleontologist, a dinosaur paleontologist, and I wanted to have a pet dinosaur. Tôi muốn trở thành nhà cổ sinh vật học nghiên cứu về khủng long, và muốn có một con khủng long làm thú cưng. 9. So listen, about you and the dinosaur girl? Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia? 10. Inside was a dinosaur egg and a letter. Trong đó là một quả trứng chim và một lá thư. 11. We're living through the golden age of dinosaur discoveries. Chúng ta đang sống ở Thời đại Hoàng Kim của những khám phá về loài Khủng long. 12. I think you are a sexist, misogynist dinosaur Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà 13. Is that the dinosaur with the plates on its back? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? 14. The Edmontonian and Lancian time intervals had distinct dinosaur faunas. Hai khoảng thời gian địa chất Edmontonian và Lancian có hệ động vật khủng long hoàn toàn riêng biệt. 15. A real dinosaur, was tall as a 30-storey building. Khủng long thiệt, cao như một cái nhà 30 tầng. 16. What purpose could we have for a dinosaur that can camouflage? Vì mục đích gì mà lại tạo ra một con khủng long có thể ngụy trang? 17. They're not going to do something like the dinosaur killer did. Chúng sẽ không gây ra những gì giống như cái đã giết khủng long. 18. Others claimed he was a dinosaur left over from the " Cruaceous " Period. Có người lại nói nó là một con khủng long còn lại từ kỷ Phấn Trắng. 19. The idea of dinosaur ectothermy was challenged by scientists like Robert T. Bakker and John Ostrom in the early years of the "Dinosaur Renaissance", beginning in the late 1960s. Ý tưởng khủng long máu lạnh đã được thử thách bởi các nhà khoa học như Robert T. Bakker và John Ostrom trong những năm đầu của phong trào "Phục hưng Khủng long", bắt đầu vào cuối những năm 1960. 20. The most popular destination within northeastern Utah is Dinosaur National Monument near Vernal. Điểm đến hấp dẫn nhất của miền đông Utah là Khu công viên khủng long gần Vernal. 21. Many of Japan's typical examples of dinosaur fossils were found in this area. Nhiều trong số những ví dụ điển hình về hóa thạch khủng long của Nhật Bản tìm được tại khu vực này. 22. You made a new dinosaur, but you don't even know what it is? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? 23. Eoceratops is a genus of ceratopsian dinosaur containing the single species Eoceratops canadensis. Eoceratops là một chi khủng long ceratopsia gồm một loài duy nhất Eoceratops canadensis ban đầu được phân loại như Ceratops canadensis. 24. The story begins in Egypt, in 1912, when fragments of a giant dinosaur were discovered. Câu chuyện bắt đầu ở Ai Cập, năm 1912, nơi các phần của một con khủng long khổng lồ được tìm thấy. 25. " You can call it a dinosaur, but look at the velociraptor the velociraptor is cool. " " Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt. " 26. Laughter "You can call it a dinosaur, but look at the velociraptor the velociraptor is cool." Tiếng cười "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." 27. It was the first ceratopsid dinosaur discovered in China, and the only ceratopsid known from Asia. Đây là loài khủng long thuộc họ Ceratopsidae đầu tiên được phát hiện ở Trung Quốc, và là loài ceratopside duy nhất được biết đến từ châu Á. 28. Compsognathus was the first dinosaur genus to be portrayed with feathers, by Thomas Henry Huxley in 1876. Compsognathus là chi khủng long đầu tiên được miêu tả có lông vũ bởi Thomas Henry Huxley vào năm 1876. 29. Mr. Mayor, if there was a giant dinosaur... running around you would be the first to know. Ngài thị trưởng, tôi xin đảm bảo nếu có một con khủng long khổng lồ chạy trên đường phố Manhattan thì ngài sẽ là người đầu tiên được biết. 30. While the engineers worked to get their "dinosaur" to fly right, the USAAF ordered 171 P-47Bs. Trong khi các kỹ sư nhiệt tình làm việc cho con "khủng long" của họ có thể bay tốt, Không lực đặt hàng 171 chiếc P-47B. 31. Actiosaurus was originally described as a dinosaur in 1883 and was reinterpreted as an ichthyosaur in 1908. Actiosaurus ban đầu được mô tả như một khủng long năm 1883 và một ichthyosauria năm 1908. 32. Styracosaurus was a relatively large dinosaur, reaching lengths of metres 18 feet and weighing nearly 3 tonnes. Styracosaurus là một giống khủng long khá lớn, dài 5,5 metres 18 ft và nặng khoảng 3 tấn. 33. If you look at dinosaur hands, a velociraptor has that cool- looking hand with the claws on it. Nếu nhìn vào tứ chi của khủng long, một con velociraptor cũng có bộ xương tương tự có móng vuốt. 34. Also in Geumseong-myeon are a set of more than 300 dinosaur tracks from the early Cretaceous period. Ở khu vực Geumseong-myeon có 300 dấu tích của khủng long thời đầu Cretaceous. 35. If you look at dinosaur hands, a velociraptor has that cool-looking hand with the claws on it. Nếu nhìn vào tứ chi của khủng long, một con velociraptor cũng có bộ xương tương tự có móng vuốt. 36. The theme of this story is building a dinosaur, and so we come to that part of " Jurassic Park. " Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong " Công viên kỷ Jura ". 37. In the 1920s, Roy Chapman Andrews discovered the first known fossilized dinosaur eggs, in the Gobi Desert of Mongolia. Trong thập niên 1920, Roy Chapman Andrews đã phát hiện ra các trứng khủng long hóa thạch đầu tiên đã biết trong sa mạc Gobi ở Mông Cổ. 38. The theme of this story is building a dinosaur, and so we come to that part of "Jurassic Park." Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong "Công viên kỷ Jura". 39. Listed here are only a few of the many Jurassic animals Camarasaurus, a large herbivorous sauropod dinosaur from North America. Danh sách dưới đây kể tên một số loài trong đó Camarasaurus, một chi sauropod ăn cỏ lớn ở Bắc Mỹ. 40. The first dinosaur discovered in Antarctica was the ankylosaurian Antarctopelta, fossils of which were recovered from Ross Island in 1986. Loài khủng long đầu tiên được phát hiện ở châu Nam Cực là Antarctopelta, với các hóa thạch được tìm thấy tại đảo Ross năm 1986. 41. Although commonly considered the most important African dinosaur locality, large theropod dinosaurs are only known through few and very fragmentary remains. Mặc dù thường được coi là vùng quan trọng nhất của hóa thạch khủng long tại châu Phi, khủng long chân thú lớn chỉ được biết đến qua một số ít xương rời rạc và mảnh vỡ. 42. Some researchers argue that if Tyrannosaurus were a scavenger, another dinosaur had to be the top predator in the Amerasian Upper Cretaceous. Một số nhà nghiên cứu cho rằng nếu Tyrannosaurus là một loài ăn xác, một loài khủng long khác phải là loài săn mồi hàng đầu trong kỷ Phấn trắng tại Châu Mỹ. 43. I've worked in the Sahara because I've been on a quest to uncover new remains of a bizarre, giant predatory dinosaur called Spinosaurus. Tôi đã làm việc ở Sahara bởi vì tôi đang trong cuộc tìm kiếm để mở rộng những ghi nhận mới về loài khủng long kỳ quái, gọi là Thằn lằn gai 44. Rhabdodon meaning "fluted tooth" is a genus of ornithopod dinosaur that lived in Europe approximately 70–66 million years ago in the Late Cretaceous. Rhabdodon nghĩa là "răng có rãnh" là một chi khủng long Ornithopoda từng sinh sống tại châu Âu cách nay 70–66 triệu năm vào thời kỳ Creta muộn. 45. Zuniceratops 'Zuni-horned face' was a ceratopsian dinosaur from the mid Turonian of the Late Cretaceous Period of what is now New Mexico, United States. Zuniceratops nghĩa là "mặt xường Zuni" là một chi khủng long ceratopsia sống vào trung Turonian của thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là New Mexico, Hoa Kỳ. 46. It was named based solely on fossilized fragments of material that were originally thought to be jaw fragments from a duck-billed dinosaur a hadrosaur. Nó được đặt tên dựa trên những mãnh hóa thạch ban đầu được cho là xương hàm của một khủng long mỏ vịt nào đó một hadrosauria. 47. The fossil collection was purchased by the Field Museum of Natural History at auction for $ million, making it the most expensive dinosaur skeleton to date. Bộ sưu tập hóa thạch đã được bảo tàng Field mua lại với giá 7,6 triệu USD, khiến nó trở thành bộ xương khủng long đắt nhất cho tới nay. 48. After studying the skeletons of North American and European theropods, Welles realized that the dinosaur did not belong to Megalosaurus, and needed a new genus name. Sau khi nghiên cứu bộ xương của các loài khủng long chân thú ở Bắc Mỹ và châu Âu, Welles nhận ra rằng loài khủng long này không thuộc về Megalosaurus, và cần một tên chi mới. 49. Baryonyx was the first theropod dinosaur demonstrated to have been piscivorous fish-eating, as evidenced by fish scales in the stomach region of the holotype specimen. Baryonyx là loài khủng long chân thú đầu tiên được chứng minh là ăn cá, vảy cá ở vùng dạ dày của mẫu vật nguyên mẫu được tìm thấy. 50. Inside this row of hornlets there is a series of low knobs on the top of the frill, which are not seen in any other horned dinosaur. Bên trong hàng sừng này có một loạt các cục bướu thấp trên đầu của chiếc diềm, đặc điểm này chưa được nhìn thấy trong bất kỳ các loài khủng long sừng nào khác.

dinosaur nghĩa là gì